Kỳ thi Olympic
Bộ môn có 2 môn thi Olympic: Cơ lý thuyết và Ứng dụng tin học trong cơ học
- Tổ chức ôn tập: Tháng 1 hàng năm
- Tổ chức thi chọn đội tuyển: Sau tết
Kết quả thi Olympic môn Cơ thí thuyết
|
STT |
Năm |
Địa điểm dự thi |
Giảng viên dẫn đoàn |
Thành tích |
|
1 |
2005 |
Đại học KTCN Thái Nguyên |
Không nhớ |
Giải ba đồng đội |
|
2 |
2006 |
Học viện KTQS |
Không nhớ |
Không nhớ |
|
3 |
2007 |
Đại học Bách Khoa Hà nội |
Không nhớ |
Không nhớ |
|
4 |
2008 |
Đại học Thủy Lợi |
Nguyễn Trung Khang |
Không nhớ |
|
5 |
2009 |
Đại học Hàng Hải Việt Nam |
Nguyễn Trung Khang |
Không nhớ |
|
6 |
2010 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
Nguyễn Trung Khang |
02 giải nhì, 01 giải ba, |
|
7 |
2011 |
Đại học Giao thông Vận tải |
Nguyễn Trung Khang |
Không nhớ |
|
8 |
2012 |
Đại học Xây dựng |
Trần Ngọc An |
Giải ba đồng đội |
|
9 |
2013 |
Đại học BK Hà Nội |
Trần Ngọc An |
01 giải ba, 05 giải KK |
|
10 |
2014 |
Học viện KTQS |
Nguyễn Hữu Dĩnh |
01 giải ba, 03 giải KK |
|
11 |
2015 |
Đại học Thủy Lợi |
Nguyễn Hữu Dĩnh |
01 giải ba, 02 giải KK |
|
12 |
2016 |
Đại học Kiến trúc - Hà Nội |
Nguyễn Hữu Dĩnh |
01 nhì, 01 ba, 05 Khuyến khích |
Kết quả thi Olympic môn ứng dụng tin học trong cơ học
|
STT |
Năm |
Địa điểm dự thi |
Giảng viên dẫn đoàn |
Thành tích |
|
1 |
2012 |
Đại học Xây dựng |
Hoàng Mạnh Cường |
Giải nhì đồng đội |
|
2 |
2013 |
Đại học BK Hà Nội |
Hoàng Mạnh Cường |
Giải nhì đồng đội |
|
3 |
2014 |
Học viện KTQS |
Hoàng Mạnh Cường |
01 giải ba, 01 giải KK |
|
4 |
2015 |
Không dự thi |
|
|
|
5 |
2016 |
Không dự thi |
|
|
Một số hình ảnh các kỳ thi Olympic







